Pokemon Kaitou Izumi

Thống kê thực lực


trước sau

(1)

“Người chơi: Kaitou Izumi”

“Đẳng cấp: Level 75 (Đạo quán huấn luyện gia)”

“Năng lực: Kính chiếu yêu – Siêu năng lực – Aura chi lực”

[Minh chứng sở hữu: Minh chứng tỉnh táo, Minh chứng bất khuất, Minh chứng liên kết, Minh chứng cứu thế]

[Minh chứng tỉnh táo: Không bị tác động về mặt ký ức và linh hồn]

[Minh chứng bất khuất: Không bị tác động về mặt áp lực và khí thế]

[Minh chứng liên kết: Gia tăng thời gian kết nối và giảm bớt hao tốn thể lực của kết nối]

[Minh chứng cứu thế: Giảm bớt cảm giác thù hằn của kẻ thù đối với bản thân]

(2)

“Pokemon: Greninja

Thuộc tính: Water / Dark

Đặc tính: Torrent

Đẳng cấp: 72

Vật phẩm mang theo: Mystic Water

Kỹ năng: Water Shuriken, Pound, Growl, Bubble, Quick Attack, Lick, Smokescreen, Round, Fling, Double Team, Aerial Ace,…

Tiềm lực: Đỏ”

(3)

“Pokemon: Talonflame

Thuộc tính: Fire / Flying

Đặc tính: Gale Wings

Đẳng cấp: 71

Vật phẩm mang theo: Charcoat

Kỹ năng: Ember, Flamethrower, Solar Beam, Flame Charge, Razor Wind, Steel Wing, Brave Bird, Agility, Roost, Peck, Quick Attack,….

Tiềm lực: Đỏ”

(4)

“Pokemon: Glaceon

Thuộc tính: Ice

Đặc tính: Snow Cloak

Đẳng cấp: 64

Vật phẩm mang theo: Soothe bell

Kỹ năng: Icy Wind, Ice Beam, Blizzard, Last Resort, Quick Attack, Baby Doll Eyes, Charm, Double-Edge, Ice Shard,….

Tiềm lực: Đỏ”

(5)

“Pokemon: Salamence

Thuộc tính: Dragon / Flying

Đặc tính: Moxie

Đẳng cấp: 67

Vật phẩm mang theo: Salamencite

Kỹ năng: Dragon Claw, Dragon Pulse, Dragon Rush, Flamethrower, Fly, Crunch, Bite, Thunder Fang, Fire Fang, Dragon Tail,….

Tiềm lực: Đỏ”

(6)

“Pokemon: Lucario

Khế ước: Kaitou

Danh hiệu: Siêu thần thú

Thuộc tính: Fighting / Steel

Đặc tính: Justified

Đẳng cấp: 76

Vật phẩm mang theo: Lucarionite

Kỹ năng: Aura Sphere, Force Palm, Mega Punch, Mega Kick, Quick Attack, Metal Claw, Flash Cannon, Steel Beam, Bone Rush, Meteor Mash, Quick Guard, Metal Sound,…

Tiềm lực: Đỏ”

(7)

“Pokemon: Tyranitar

Danh hiệu: Thần thú

Thuộc tính: Rock / Dark

Đặc tính: Unnerve

Đẳng cấp: 84

Vật phẩm mang theo: Tyranitarite

Kỹ năng: Iron Defense,
Rock Throw, Scary Face, Bite, Rock Slide, Stomping Tantrum, Screech, Dark Pulse, Stone Edge, Sandstorm, Hyper Beam, Giga Impach,….

Tiềm lực: Đỏ”

(8)

“Pokemon: Gallade

Tên riêng: Lous

Khế ước: Kaitou

Danh hiệu: Thần thú

Thuộc tính: Psychic / Fighting

Đặc tính: Battle Bond ( Khế ước mang lại)

Đẳng cấp: 77

Vật phẩm mang theo: Galladite

Kỹ năng: Psychic, Confusion, Aura Sphere, Night Slash, Dream Eater, Hyponosis, Double Team, Calm Mind, Disarming Voice, Aerial Ace, Teleport,….

Tiềm lực: Đỏ”

(9)

“Pokemon: Yveltal

Ảo ảnh: Zorua

Danh hiệu: Thần thú

Thuộc tính: Dark / Flying

Đặc tính: Dark Aura (Duy nhất)

Đẳng cấp: 97

Vật phẩm mang theo: Không có

Kỹ năng: Hurricane, Air Slash, Dragon Rush, Dark Pulse, Obilivion Wing, Snarl, Disable, Foul Play, Phantom Force, Sucker Punch, Sky Attack, Hyper Beam,…

Tiềm lực: Đỏ”

(10)

“Pokemon: Slowking

Thuộc tính: Water / Psychic

Đặc tính: Own Tempo

Đẳng cấp: 87

Vật phẩm mang theo: Không có

Kỹ năng: Heal Pulse, Power Gem, Hidden Power, Curse, Water Gun, Hydro Pump, Growl, Water Pulse, Zen Headbutt, Nasty Plot, Psychic, Confusion,….

Tiềm lực: Đỏ”

(11)

“Pokemon: Chansey

Thuộc tính: Normal

Đặc tính: Healer

Đẳng cấp: 53

Vật phẩm mang theo: Soothe Bell

Kỹ năng: Pound, Growl, Egg Bomb, Take Down, Sing, Light Screen, Soft-Boiled, Tail Whip, Teleport, Helping Hand, Protect, Healing Wish, Heal Pulse, ….

Tiềm lực: Đỏ”

trước sau
Bình luận văn minh lịch sự là động lực cho tác giả. Nếu gặp chương bị lỗi hãy "Báo lỗi chương" để BQT xử lý!
Sử dụng gói vip bạn sẽ được phép tắt hết quảng cáo khi đọc truyện