A: TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Bài 1: ESTE
I.
KHÁI NIỆM, DANH PHÁP
1.
Khái niệm
+ Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl (COOH) của axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được este
2.
Công thức este
+ Este đơn chức: RCOOR (R là gốc hidrocacbon hay H; R là gốc hidrocacbon) hoặc CxHyO2.
+ Este no đơn chức: CnH2nO2 (với n ≥ 2).
+ Este không no đơn chức mạch hở: CnH2n - 2O2 (n ≥ 3).
3.
Đồng phân
Số đồng phân este có công thức CnH2nO2 là 2n-2 (n ≤ 4)
4.
Danh pháp
Tên của este: Tên gốc R+ tên gốc axit RCOO (đuôi at)
Gốc CH3- C2H5- CH3-CH2-CH2- (CH3)2CH- CH2=CH- C6H5- C6H5CH2-
Tên gốc Metyl Etyl Propryl Iso propyl Vinyl Phenyl Benzyl M 15 29 43 43 27 77 91
- Tên gốc axit RCOO-
Gốc axit
HCOO-
CH3COO-
C2H5COO-
CH2=CHCOO-
CH2=C(CH3)COO-
C6H5COO-
Tên gốc axit
fomat
axetat
propionat
acrylat
metacrylat
benzoat
VD: CH3COOC2H5: Etyl axetat
CH3COOCH=CH2 vinyl axetat CH2=CHCOOCH3 metyl acrylat
CH3COOCH2C6H5: benzyl axetat HCOOC6H5: phenyl fomat
II.
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Este ở trạng thái lỏng hoặc chất rắn ở nhiệt độ thường, rất ít tan trong nước
Nhiệt độ sôi, độ tan trong nước của các este thấp hơn các axit và ancol có cùng số cacbon:
Este < ancol < axit
Một số mùi đặc trưng: Isoamyl axetat: mùi chuối chín; Etyl butirat và etyl propionat có mùi dứa, benzylaxetat có mùi hoa nhài...
III.
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1.
Phản ứng thủy phân
a.
Thủy phân trong môi trường axit: là phản ứng thuận nghịch (2 chiều)
⎯H⎯2SO⎯4đ, ⎯t0 →
RCOOR + H2O ←⎯⎯⎯⎯ RCOOH + R OH
0
⎯H⎯2SO⎯4đ, ⎯t →
VD: HCOOCH3 + H2O ←⎯⎯⎯⎯ HCOOH + CH3OH
b.
Thủy phân trong môi trường bazơ (Phản ứng xà phòng hóa): là phản ứng 1 chiều:
VD: CH3COOCH3 + NaOH ⎯⎯t0 → CH3COONa + CH3OH
TQ: RCOOR + NaOH
* Các trường hợp xảy ra
⎯⎯t0 →
RCOONa + ROH
+ Este +